Posts

Showing posts from July, 2021

Top 6 Địa điểm học tiếng Nga tốt nhất ở TPHCM

Image
Nếu bạn đang phân vân không biết nên học tiếng Nga ở TPHCM tại trung tâm nào thì uy tín và đạt được kết quả như mong đợi. Thì hôm nay, JES đã tổng hợp và cho ra danh sách 6 địa điểm học tiếng Nha uy tín nhất ở Thành phố Hồ Chí Minh. Mời bạn đọc cùng tham khảo và tìm hiểu nhé! 1. Saigon Vina – học tiếng Nga ở TPHCM Tiếng Nga được cho là một ngôn ngữ khó học và khó đi vào lòng người nhất nhì trên thế giới, có cấu trúc, bảng chữ cái và ngữ pháp tương đối phức tạp. Để có thể tiếp thu và đạt được kết quả học như mong đợi thì việc tìm một trung tâm dạy học tiếng Nga ở TPHCM là nền tảng vô cùng quan trọng. Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Nga của người Việt,  trung tâm tiếng Nga Saigon Vina  đã ra đời, với mục đích kiến tạo nên một thế hệ Việt am hiểu tiếng Nga. Với chất lượng giảng viên luôn được trung tâm đặt lên hàng đầu,  SaiGon Vina  sở hữu đội ngũ hùng hậu bao gồm 50% giảng viên người Việt tốt nghiệp ở Liên Bang Nga và 50% người Nga có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Nga.

Top 8 Trung tâm dạy học tiếng Tây Ban Nha tốt nhất TPHCM

Image
Muốn học tiếng Tây Ban Nha ở TPHCM thì nơi đâu là uy tín và chất lượng nhất. Bởi hiện nay, tiếng Tây Ban Nha đang có xu hướng được sử dụng nhiều trên thế giới. Và, bạn đang muốn học tiếng Tây Ban Nha nhưng không biết trung tâm nào có chất lượng đào tạo tốt? Qua tìm hiểu và chắt lọc thông tin,  JES đã tổng hợp ra danh sách 8 trung tâm dạy học tiếng Tây Ban Nha tốt nhất tại TPHCM . Mời bạn đọc cùng tìm hiểu nhé! 1. SaiGon Vina – Học tiếng Tây Ban Nha ở TPHCM SaiGon Vina  là một trong những trung tâm học tiếng Tây Ban Nha ở TPHCM uy tín nhờ sở hữu đội ngũ giáo viên người Tây Ban Nha và người Việt có kỹ năng giảng dạy nhiều năm, yêu nghề và luôn tận tâm trong việc giảng dạy, giúp các học viên sử dụng thông thạo Tây Ban Nha ngữ trong cuộc sống. Với hơn 9 năm hoạt động trên lĩnh vực giáo dục, đến nay  trung tâm tiếng Tây Ban Nha SaiGon Vina  đã có 5 giáo viên người Tây Ban Nha và hơn chục giáo viên người Việt. Tất cả giáo viên đều có chứng chỉ giảng dạy tiếng Tây Ban Nha quốc tế và  bằn

Top 12 Trung tâm dạy học tiếng Đức tốt nhất Việt Nam

Image
Bạn đang có nhu cầu tìm một trung tâm dạy tiếng Đức  uy tín và chất lượng để trau dồi và cải thiện ngôn ngữ Đức của mình. Để giúp bạn đọc lựa chọn được một trung tâm chất lượng uy tín, chúng tôi xin chia sẻ danh sách 12  trung tâm dạy học tiếng Đức tốt nhất Việt Nam. Mời bạn đọc cùng tham khảo. 1. Viện Goethe Viện Goethe là tổ chức văn hoá thuộc Cộng hoà liên bang Đức, có phạm vi hoạt động trên toàn quốc. Đây là tổ chức hỗ trợ việc phổ cập tiếng Đức ra nước ngoài, đồng thời thúc đẩy văn hóa hợp tác quốc tế. Viện Goethe TPHCM được thành lập vào năm 2004, với định hướng ban đầu là một trung tâm tiếng Đức tại Sài Gòn. Mỗi năm có khoảng 2000 học viên đăng ký các khóa học tại đây. Viện Goethe luôn khai giảng liên tục các khóa học mới mang tên “Deutsch als Fremdsprache” dành cho người lớn. Ngoài ra, Viện còn tổ chức thường xuyên các cuộc hội thảo và Workshop đặc biệt dành giáo viên. Như những định hướng phát triển ban đầu, Viện Goethe hoạt động với mục đích hỗ trợ giao lưu văn hóa giữ

Đơn vị thi công tiếng Nhật là gì?

Đơn vị thi công tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là phần mà bạn không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Đơn vị thi công trong tiếng Nhật là gì nhé. Đơn vị thi công tiếng Nhật là 建設ユニット đọc là kensetsu yunitto . Sau đây là một số ví dụ Đơn vị thi công tiếng Nhật trong câu: 当社空腹は動作しませんがあるときは、常に道路鉄道建設ユニットを控え、私たちの隣にあります。 Bất cứ khi nào cơn đói của chúng tôi không hoạt động, sẽ có một đơn vị thi công đường sắt phía trước bên cạnh con đường. さらに、建設見積IDで検索すると、特定の建設ユニットに関連するすべての作業指示を表示できます。 Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm theo ID báo giá xây dựng để xem tất cả các đơn hàng công việc liên quan đến một đơn vị thi công cụ thể. 次の建設ユニットを選択。 Nhấn để lựa chọn đơn vị thi công tiếp theo XEM THÊM:  Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Đơn vị thi công tiếng Nhật là gì . Chúc các bạn học tốt. Rate this post The post Đơ

Thi công tiếng Nhật là gì?

Thi công tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Thi công trong tiếng Nhật là gì nhé. Thi công tiếng Nhật là 組み立てる đọc là kumitateru . Ngoài ra thi công tiếng Nhật còn có thể hiểu theo nhiều từ khác là 工事 (こうじ) – kōji , 構築 (こうちく) – kōchiku , hay 構築する – kōchiku suru Sau đây là một số ví dụ Thi công tiếng Nhật trong câu: 環境整備工事に着手する。 Công việc thi công môi trường bắt đầu. そして これを素材に トップダウンの手法で より大きな部品を 組み立てることができます。 Và bây giờ chúng ta dùng vật liệu này, kết hợp chỗ này với cách tiếp cận từ trên xuống và thi công các phần ngày càng lớn hơn. 製錬施設の工事計画。 Kế hoạch thi công cơ sở luyện kim. XEM THÊM:  Từ vựng tiếng Nhật chủ đề xây dựng Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Thi công tiếng Nhật là gì . Chúc các bạn học tốt. Rate this post The post Thi công tiếng Nhật là gì? appeared first on JES .

Thiết kế tiếng Nhật là gì?

Thiết kế tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là chủ đề không kém quan trọng trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Thiết kế trong tiếng Nhật là gì nhé. Thiết kế tiếng Nhật là 設計 (せっけい) , romaji đọc là sekkei . Sau đây là một số ví dụ Thiết kế tiếng Nhật trong câu: これらの係数は、設計とメーカーの要件です。 Những yếu tố này là yêu cầu thiết kế và chế tạo. 子宮内システムの設計速度とレボノルゲストレルを割り当てます 20 mg/日。 Thiết kế của hệ thống trong tử cung phân bổ levonorgestrel với tốc độ 20 mg / ngày.. これはフラッシュメモリ設計の失敗です。 Đây là một lỗi với thiết kế của bộ nhớ flash. XEM THÊM:  Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Marketing Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Thiết kế tiếng Nhật là gì . Chúc các bạn học tốt. Rate this post The post Thiết kế tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/thiet-ke-tieng-nhat-la-gi

Quy định tiếng Nhật là gì?

Quy định tiếng Nhật là gì?  Nếu bạn đang gặp phải thắc mắc này thì hãy theo dõi bài viết sau đây để biết Quy định trong tiếng Nhật là gì nhé. Quy định tiếng Nhật là 規制 (きせい) , romaji đọc là kisei . Ví dụ: Quy định của bộ chính trị = 政治省の規制 Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Quy định tiếng Nhật: 法律(ほうりつ): Luật 法案 (ほうあん): Dự thảo luật 憲法(けんぽう): Hiến pháp 改憲(かいけん): Sửa đổi hiến pháp 違憲(いけん): Vi phạm hiến pháp 国際法(こくさいほう): Luật quốc tế 回状(かいじょう)/ 回章(かいしょう): Thông tư 書簡 (しょかん) : Công văn 政令(せいれい): Nghị định 決まり (きまり) : Quyết định 指示 (しじ) : Chỉ thị XEM THÊM:  1000 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Quy định tiếng Nhật là gì . Chúc các bạn học tốt. Rate this post The post Quy định tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/quy-dinh-tieng-nhat-la-gi

Chỉ thị tiếng Nhật là gì?

Chỉ thị tiếng Nhật là gì? Chủ đề chính trị – pháp luật là chủ đề bạn không nên bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề chính trị, hãy theo dõi bài viết này để biết Chỉ thị trong tiếng Nhật là gì nhé. Chỉ thị tiếng Nhật là 指示 (しじ) , romaji đọc là shiji , phân biệt với từ gần nghĩa là 命令 (めいれい) . 指示 là chỉ thị, không liên quan đến quan hệ 2 bên, còn 命令 là mệnh lệnh, cấp trên giao cho cấp dưới. Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Chỉ thị tiếng Nhật: 共産党 (きょうさんとう): Đảng Cộng sản 政治省 (せいじしょう): Bộ chính trị 首相 (しゅしょう): Thủ tướng 総理 (そうり) / 大統領(だいとうりょう): Tổng thống 政府(せいふ): Chính phủ 公務員(こうむいん): Công chức 大使館 (たいしかん): Đại sứ quán シビック: Công dân 連邦 (れんぽう): Liên bang 上院 (じょういん): Thượng Viện 下院 (かいん): Hạ Viện 法律(ほうりつ): Luật 法案 (ほうあん): Dự thảo luật 憲法(けんぽう): Hiến pháp 改憲(かいけん): Sửa đổi hiến pháp 違憲(いけん): Vi phạm hiến pháp 国際法(こくさいほう): Luật quốc tế 回状(かいじょう)/ 回章(かいしょう): Thông tư 書簡 (しょかん) : Công văn 政令(せいれい): Nghị định X

Quyết định tiếng Nhật là gì?

Quyết định tiếng Nhật là gì? Chủ đề chính trị – phát luật là chủ đề bạn vẫn thường hay gặp trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề chính trị, hãy theo dõi bài viết này để biết Quyết định trong tiếng Nhật là gì nhé. Quyết định tiếng Nhật là 決まり (きまり) , romaji đọc là kimari , hoặc có thể dùng từ 確定 (かくてい) – kakutei . Ví dụ: Quyết định của thủ tướng chính phủ = 首相の決まり Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Quyết định tiếng Nhật: 共産党 (きょうさんとう): Đảng Cộng sản 政治省 (せいじしょう): Bộ chính trị 首相 (しゅしょう): Thủ tướng 総理 (そうり) / 大統領(だいとうりょう): Tổng thống 政府(せいふ): Chính phủ 公務員(こうむいん): Công chức 大使館 (たいしかん): Đại sứ quán シビック: Công dân 連邦 (れんぽう): Liên bang 上院 (じょういん): Thượng Viện 下院 (かいん): Hạ Viện 法律(ほうりつ): Luật 法案 (ほうあん): Dự thảo luật 憲法(けんぽう): Hiến pháp 改憲(かいけん): Sửa đổi hiến pháp 違憲(いけん): Vi phạm hiến pháp 国際法(こくさいほう): Luật quốc tế 回状(かいじょう)/ 回章(かいしょう): Thông tư 書簡 (しょかん) : Công văn 政令(せいれい): Nghị định 指示 (しじ) : Chỉ thị XEM THÊM:  1000