Posts

Showing posts from August, 2021

Tầng trệt tiếng Nhật là gì?

Tầng trệt tiếng Nhật là gì? Nhà cửa là một chủ đề thú vị trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều. Với những bạn đang gặp rắc rối về từ vựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Tầng trệt trong tiếng Nhật là gì nhé. Tầng trệt tiếng Nhật là 1階 (いちかい) , romaji là ichi-kai Sau đây là một số ví dụ Tầng trệt tiếng Nhật trong câu: 場所はサッポロファクトリーのフロンティア館1階。 Quán nằm ở tầng trệt của Tòa nhà Frontier ở Nhà máy Sapporo. 建物1階にあるレストラン。 Có một nhà hàng ở tầng trệt. 改札・コンコースは1階にある。 Cửa soát vé và phòng chờ ở tầng trệt. Vậy là bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Tầng trệt tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Tầng trệt tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/tang-tret-tieng-nhat-la-gi

Chi phí xây dựng tiếng Nhật là gì?

Chi phí xây dựng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề sử dụng thường xuyên trong quá trình học tiếng Nhật. Nếu< bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Chi phí xây dựng trong tiếng Nhật là gì nhé. Chi phí xây dựng tiếng Nhật là 工事費 (こうじひ) , romaji đọc là kōji-hi . Sau đây là một số ví dụ Chi phí xây dựng tiếng Nhật trong câu: 水道工事の工期短縮と工事費の節減に。 Để tiết kiệm chi phí xây dựng và rút ngắn thời gian thi công lắp đặt ống nước. 工事費は3万フラン以上かかったといわれる。 Người ta nói rằng chi phí xây dựng là hơn 30.000 franc.. 工事費約7億円は県や長浜市など地元自治体の負担でまかなった。 Chi phí xây dựng khoảng 0,7 tỷ yên được tài trợ bởi chính quyền địa phương, bao gồm cả tỉnh Shiga và thành phố Nagahama. Hy vọng bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Chi phí xây dựng tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Chi phí xây dựng tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/chi-phi-xay-dung-tieng-nhat-la-g

Mặt tiền tiếng Nhật là gì?

Mặt tiền tiếng Nhật là gì? Đây là một từ vựng khó trình học tiếng Nhật được và được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Mặt tiền tiếng trong Nhật là gì nhé. Mặt tiền tiếng Nhật là ファサード , romaji đọc là fasādo . Sau đây là một số ví dụ Mặt tiền tiếng Nhật trong câu: これは、このファサードの修復プロジェクトアルミニウムハニカムを使用する報告されます。 Có thông tin cho rằng trong dự án trùng tu mặt tiền này sẽ sử dụng nhôm tổ ong. 現在は、オリジナルのファサードの三分の二程度しか残っていない。 Bây giờ khoảng 2/3 mặt tiền vẫn còn trống. 2 つの vattenparterrer グランド パレス ファサードをミラー化するように設計を建てられた宮殿の前で。 Ở phía trước của Cung điện xây dựng hai trang vatten parterre được thiết kế để phản chiếu mặt tiền Cung điện Hoàng gia. Vậy là bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Mặt tiền tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Mặt tiền tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/mat-tien-tieng-nhat-la-gi

Nhà mặt tiền tiếng Nhật là gì?

Nhà mặt tiền tiếng Nhật là gì? Xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Nhà mặt tiền trong tiếng Nhật là gì nhé. Nhà mặt tiền tiếng Nhật là フロントハウス , romaji đọc là furonto hausu . Sau đây là một số ví dụ Nhà mặt tiền tiếng Nhật trong câu: それは、フロントハウス、中庭、バックハウスとガーデンハウスの部門を持っています。 Nó có sự phân chia của nhà mặt tiền, sân trong, nhà sau và nhà vườn. フロントハウスの建物情報。 Thông tin xây dựng nhà mặt tiền. ビーチフロント ハウスの本日限定価格と空室情報をチェック。 Kiểm tra giá ngày hôm nay và tình trạng cho ngôi nhà mặt tiền bãi biển. Hy vọng bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Nhà mặt tiền tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Nhà mặt tiền tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/nha-mat-tien-tieng-nhat-la-gi

Dụng cụ tiếng Nhật là gì?

Dụng cụ tiếng Nhật là gì? Từ vựng về dụng cụ là không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ được sử dụng thường xuyên. Hãy theo dõi bài viết này để biết Dụng cụ trong tiếng Nhật là gì nhé. Dụng cụ tiếng Nhật là 道具 (どうぐ) , romaji đọc là dōgu . Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Dụng cụ tiếng Nhật: 道具 (dōgu): Công cụ, dụng cụ. いかり (ikari): Neo, mỏ neo. いかり (ikari): Bu lông. バケツ (bakesu): Xô. チェーンソー (chēnsō): Máy cưa. 熊手 (kumade): Cái cào. のこぎり (nokogiri): Cái cưa. 木片 (mokuhen): Dăm gỗ. レンチ (renchi): Cờ lê 溶接装置 (yōsetsu sōchi): Thiết bị hàn. スチールケーブル (suchīrukēburu): Cáp thép. シャベル (shaberu): Cái xẻng. 修理 (shūri): Sửa chữa かんな (kan’na): Máy bào. ナット (natto): Đai ốc. 彫刻刀 (chōkokutō): Đục, dao khắc. 栓抜き (sen nuki): Dụng cụ mở nắp. 缶切り (kankiri): Dụng cụ khui hộp. はしご (hashigo): Cái thang. 釘 (kugi): Đinh. ペンチ (penchi): Kiềm. 縄 (nawa): Dây thừng. 渦巻バネ (uzumakibane): Lò xo xoắn ốc. 手押し車 ( teoshi-sha): Xe đẩy. ハ

Công cụ tiếng Nhật là gì?

Công cụ tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề được sử dụng thường xuyên trong quá trình học tiếng Nhật. Với những bạn chưa biết nhiều về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Công cụ trong tiếng Nhật là gì nhé . Công cụ tiếng Nhật là 道具 (どうぐ) , romaji đọc là dōgu . Sau đây là một số từ vựng liên quan đến Công cụ tiếng Nhật: 道具 (dōgu): Công cụ, dụng cụ. いかり (ikari): Neo, mỏ neo. いかり (ikari): Bu lông. バケツ (bakesu): Xô. チェーンソー (chēnsō): Máy cưa. 熊手 (kumade): Cái cào. のこぎり (nokogiri): Cái cưa. 木片 (mokuhen): Dăm gỗ. レンチ (renchi): Cờ lê 溶接装置 (yōsetsu sōchi): Thiết bị hàn. スチールケーブル (suchīrukēburu): Cáp thép. シャベル (shaberu): Cái xẻng. 修理 (shūri): Sửa chữa かんな (kan’na): Máy bào. ナット (natto): Đai ốc. 彫刻刀 (chōkokutō): Đục, dao khắc. 栓抜き (sen nuki): Dụng cụ mở nắp. 缶切り (kankiri): Dụng cụ khui hộp. はしご (hashigo): Cái thang. 釘 (kugi): Đinh. ペンチ (penchi): Kiềm. 縄 (nawa): Dây thừng. 渦巻バネ (uzumakibane): Lò xo xoắn ốc. 手押し車 ( teos

Nguyên vật liệu tiếng Nhật là gì?

Nguyên vật liệu tiếng Nhật là gì? Một trong những từ vựng tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên. Nếu bạn đang gặp rắc rối về từ vựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Nguyên vật liệu trong tiếng Nhật là gì nhé. Nguyên vật liệu tiếng Nhật là 原材料 (げんざいりょう) , romaji đọc là genzairyō . Một số ví dụ về Nguyên vật liệu tiếng Nhật trong câu: コンポーネントや原材料の追跡にも理想的です。 Nó khá lý tưởng để truy tìm lại các thành phần và nguyên vật liệu. 製造プロセスを開始するのに、原材料が補充されるまで待機。 Chờ bổ sung nguyên vật liệu để bắt đầu bước sản xuất. [Notes] タブで、その原材料の詳細な情報を入力できます。 Bạn có thể sử dụng thẻ Ghi chú để nhập thêm thông tin về nguyên vật liệu. Vậy là bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Nguyên vật liệu tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Nguyên vật liệu tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/nguyen-vat-lieu-tieng-nhat-la-gi

Chất liệu tiếng Nhật là gì?

Chất liệu tiếng Nhật là gì? Chất liệu là một từ hay dùng trong quá trình học tiếng Nhật vì gắn với nhiều chủ đề. Với những bạn đang gặp rắc rối về từ vựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Chất liệu tiếng trong Nhật là gì nhé . Chất liệu tiếng Nhật là 材料 (ざいりょう) , romaji đọc là zairyō . Một số ví dụ về Chất liệu tiếng Nhật trong câu: 新規な光学用プラスチック材料として有用である。 Nó được xem như như một chất liệu hữu ích mới cho nhựa quang học.. 壁の建設のため ypostylwseis は私を通して主に滅菌材料を使用。 Để xây dựng các bức tường, ypostylwseis đã sử dụng hầu hết các chất liệu vô trùng trong mỏ. 半導体発光装置用樹脂成形体用材料。 Chất liệu resin cho các vật đúc để làm các thiết bị phát sáng bán dẫn. Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Chất liệu tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Chất liệu tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/chat-lieu-tieng-nhat-la-gi

Vật tư phụ tiếng Nhật là gì?

Vật tư phụ tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề thú vị trong tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều. Nếu bạn không biết nhiều về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Vật tư phụ trong tiếng Nhật là gì nhé. Vật tư phụ tiếng Nhật là サブ物資 (サブぶっし) , romaji đọc là sabu busshi. Vật tư phụ là đối tượng lao động, chỉ có tác dụng phụ trợ trong sản xuất được dùng với vật liệu chính làm tăng chất lượng sản phẩm, như hình dáng màu sắc hoàn chỉnh sản phẩm hoặc phục vụ cho công việc quản lý sản xuất. Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về Vật tư phụ tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Vật tư phụ tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/vat-tu-phu-tieng-nhat-la-gi

Vật tư tiếng Nhật là gì?

Vật tư tiếng Nhật là gì? Khi giao tiếp bạn không thể bỏ qua một số từ vựng trong quá trình học tiếng Nhật vì những từ này được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về từ vựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Vật tư trong tiếng Nhật là gì nhé. Vật tư tiếng Nhật là 物資 (ぶっし), romaji đọc là busshi . Một số ví dụ về Vật tư tiếng Nhật trong câu: 政府はその島にヘリコプターで物資を輸送した。 Chính phủ vận chuyển vật tư ra đảo bằng trực thăng. 彼らは地震の被災者用の緊急物資をトラックに積み込んだ。 Họ chất lên các xe tải những vật tư khẩn cấp cho các nạn nhân trận động đất. 補給物資やユニットを収容可能。 Có thể chứa các nguồn vật tư và đơn vị hữu ích. Vậy là bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Vật tư tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Vật tư tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/vat-tu-tieng-nhat-la-gi

Luật đấu thầu tiếng Nhật là gì?

Luật đấu thầu tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề khó được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Luật đấu thầu tiếng Nhật là gì nhé. Luật đấu thầu tiếng Nhật là 入札に関する法律 (nyūsatsu ni kansuru hōritsu) . Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Luật đấu thầu: 建設業者 (けんせつぎょうしゃ) : Công ty xây dựng 請負業者 (うけおいぎょう もの): Nhà thầu xây dựng 元請負人 (もとうけおいにん): Nhà thầu chính 下請負人 (したうけおいにん): Nhà thầu phụ 建設投資プロジェクト管理  : Quản lý dự án đầu tư xây dựng プロジェクトオーナー: Chủ đầu tư 建築プロジェクト実施 : Thực hiện dự án đầu tư xây dựng 建設法 : Luật xây dựng 建設省 : Bộ Xây dựng プロジェクト調整ユニット : Ban điều phối dự án 建築インフラ : Cơ sở hạ tầng công trình xây dựng 建設許可 : Thiết kế Kỹ thuật và Dự toán chi phí 基本設計 : Cấp phép Xây dựng 入札 : Đấu thầu 技術基準 : Tiêu chuẩn Kỹ thuật 維持管理 : Quản lý Bảo trì Hy vọng bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Luật đấu thầu tiếng Nhật là gì .

Đấu thầu tiếng Nhật là gì?

Đấu thầu tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề có rất nhiều từ khó học trong tiếng Nhật và hay được sử dụng. Nếu như bạn đang gặp rắc rối về từ vựng xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Đấu thầu trong tiếng Nhật là gì nhé. Đấu thầu tiếng Nhật là 入札【にゅうさつ】 , đọc là nyūsatsu . Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Đấu thầu: 建設業者 (けんせつぎょうしゃ) : Công ty xây dựng 請負業者 (うけおいぎょう もの): Nhà thầu xây dựng 元請負人 (もとうけおいにん): Nhà thầu chính 下請負人 (したうけおいにん): Nhà thầu phụ 建設投資プロジェクト管理  : Quản lý dự án đầu tư xây dựng プロジェクトオーナー: Chủ đầu tư 建築プロジェクト実施 : Thực hiện dự án đầu tư xây dựng 建設法 : Luật xây dựng 建設省 : Bộ Xây dựng プロジェクト調整ユニット : Ban điều phối dự án 建築インフラ : Cơ sở hạ tầng công trình xây dựng 建設許可 : Thiết kế Kỹ thuật và Dự toán chi phí 基本設計 : Cấp phép Xây dựng 入札 : Đấu thầu 技術基準 : Tiêu chuẩn Kỹ thuật 維持管理 : Quản lý Bảo trì Hy vọng bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Đấu thầu tiếng Nhật là gì.

Kiến trúc công trình tiếng Nhật là gì?

Kiến trúc công trình tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề hết sức thú vị sử dụng thường xuyên. Nếu bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Kiến trúc công trình trong tiếng Nhật là gì nhé. Kiến trúc công trình tiếng Nhật là 建物 (たてもの) , romaji là tatemono . Sau đây là một số ví dụ liên quan đến Kiến trúc công trình tiếng Nhật trong câu: 建物の種類、構造及び床面積。 Loại, cấu trúc và diện tích sàn của kiến trúc. このユニットまたは建物のステータスを表示。 Nhấp để xem số liệu thống kê cho đơn vị hoặc công trình này. 建物の見取り図も作った。 Họ thậm chí đã tạo ra một bản đồ của kiến trúc công trình. Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Kiến trúc công trình tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Kiến trúc công trình tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/kien-truc-cong-trinh-tieng-nhat-la-gi

Tầng thượng tiếng Nhật là gì?

Tầng thượng tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Tầng thượng trong tiếng Nhật là gì nhé. Tầng thượng tiếng Nhật là 屋上 (おくじょう) – okujō . Sau đây là một số ví dụ Tầng thượng tiếng Nhật trong câu: 屋上パティオは年中無休です。 Sân thượng mở cửa quanh năm. 屋上の最先端のジムやプールでリフレッシュしてください。 Hãy thư giãn tại phòng tập thể dục và hồ bơi hiện đại trên tầng thượng của chúng tôi. さて、屋上へ向かうと、そこには広いスペース。 Tiến lên tầng thượng, bạn bắt gặp một khoảng đất rộng thênh thang. Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Tầng thượng tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Tầng thượng tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/tang-thuong-tieng-nhat-la-gi

Công trường xây dựng tiếng Nhật là gì?

Công trường xây dựng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trường học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Công trường xây dựng trong tiếng Nhật là gì nhé. Công trường xây dựng tiếng Nhật là 現場(げんば) , romaji đọc là genba . Công trường xây dựng là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất xây dựng (tức là các công việc xây lắp) cuối cùng để tạo ra một công trình xây dựng. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công trường xây dựng: 穴開け (ana ake): đục lỗ アンカーボルト (ankāboruto): bu lông 安全カバー (anzen kabā): vỏ bọc an toàn 足場 (ashiba): giàn giáo 当て木 (ategi): cột chống, cột trụ chính バール(くぎぬき) (Bāru(Kuginuki)): xà beng, đòn bẩy ブレーカー (Burēkā): máy dập, máy nghiền チップソー (Chippusō): máy phay 電動かんな (Dendō kanna): máy bào điện động 電動工具 (Dendō kougu): dụng cụ điện 電動丸のこ (Dendō maru no ko): lưỡi phay của máy phay điện

Biệt thự liền kề tiếng Nhật là gì?

Biệt thự liền kề tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Biệt thự liền kề trong tiếng Nhật là gì nhé. Biệt thự liền kề tiếng Nhật là 隣接別荘 (れんけつべっそう) , romaji đọc là rinsetsu bessō . Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng với câu hỏi Biệt thự liền kề tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Biệt thự liền kề tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/biet-thu-lien-ke-tieng-nhat-la-gi

Nhà xưởng tiếng Nhật là gì?

Nhà xưởng tiếng Nhật là gì? Chủ đề xây dựng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề xây dựng, hãy theo dõi bài viết này để biết Nhà xưởng trong tiếng Nhật là gì nhé. Nhà xưởng tiếng Nhật là 工場 (こうば) – kōjō. Sau đây là một số ví dụ Nhà xưởng tiếng Nhật trong câu: 健康とテクノロジーをインタラクティブに楽しめる観光工場です。 Nhà xưởng du lịch này kết hợp sức khỏe, công nghệ và trải nghiệm tương tác và rất đáng để ghé thăm. 工場は来年下半期に稼動予定。 Dự kiến nhà xưởng sẽ đi vào hoạt động vào nửa cuối năm sau. Leyard拡張スロバキアの新工場でヨーロッパへの投資。 Leyard mở rộng đầu tư sang châu u với một nhà xưởng mới ở Slovakia. Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Nhà xưởng tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Nhà xưởng tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/nha-xuong-tieng-nhat-la-gi

Phòng thờ trong tiếng Nhật là gì?

Phòng thờ tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Phòng thờ trong tiếng Nhật là gì nhé. Phòng thờ tiếng Nhật là 祭壇 (さいだん) – saidan . Sau đây là một số ví dụ Phòng thờ tiếng Nhật trong câu: また本殿に属する祭壇をことごとく金でおおった。 Ông cũng phủ vàng lên phòng thờ thuộc khu bảo tồn bên trong. そのため祭壇に塩を供えたり、神道行事で使う風習がある。 Vì vậy, có phong tục cúng muối ở phòng thờ cũng như sử dụng muối trong các nghi lễ Thần đạo. この祭壇はかなり大きく、ギネスブックにも記載されたことがあります。 Kích thước của gian thờ lớn đến nỗi nó đã từng được đưa vào sách kỷ lục Guinness. Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Phòng thờ tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Phòng thờ trong tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/phong-tho-trong-tieng-nhat-la-gi

Sân thượng tiếng Nhật là gì?

Sân thượng tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Sân thượng trong tiếng Nhật là gì nhé. Sân thượng tiếng Nhật là 屋上 (おくじょう) – okujō . Sau đây là một số ví dụ Sân thượng tiếng Nhật trong câu: 昨夜、屋上から星を観察した。 Đêm qua, chúng tôi đã ngắm sao từ sân thượng. 屋上の最先端のジムやプールでリフレッシュしてください。 Hãy thư giãn tại phòng tập thể dục và hồ bơi hiện đại trên sân thượng của chúng tôi. さて、屋上へ向かうと、そこには広いスペース。 Tiến lên sân thượng, bạn bắt gặp một khoảng đất rộng thênh thang. Vậy là bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi S ân thượng tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Sân thượng tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/san-thuong-tieng-nhat-la-gi

Ban công tiếng Nhật là gì?

Ban công tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Ban công trong tiếng Nhật là gì nhé. Ban công tiếng Nhật là バルコニー – barukonī. Sau đây là một số ví dụ Ban công tiếng Nhật trong câu: パティオまたは各ユニットにおけるバルコニー機能。 Mỗi căn hộ đều có sân trong hoặc ban công. つの美しいバルコニーから Cava バハ通りを見下ろします。 Ban công tuyệt đẹp nhìn ra đường Cava Baja. そのシーンの中で、雪とがバルコニーに走り出て、手摺に手をつく。 Trong vở kịch, Julian chạy ra ngoài ban công và dựa vào lan can. Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Ban công tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Ban công tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/ban-cong-tieng-nhat-la-gi

Lan can tiếng Nhật là gì?

Lan can tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Lan can trong tiếng Nhật là gì nhé. Lan can tiếng Nhật là 手摺 (てすり) – tesuri . Sau đây là một số ví dụ Lan can tiếng Nhật trong câu: 住宅内部階段の連続手摺です。 Đó là một dãy lan can liên tiếp với cầu thang của tòa nhà. このようにして長行程の乗客コンベアにおいて、手摺ベルトの負荷を軽減する。 Kết cấu bên trên giúp giảm tải cho dây đai lan can trong băng tải chở khách hành trình dài. そのシーンの中で、雪とがバルコニーに走り出て、 手摺に手をつく。 Trong vở kịch, Julian chạy ra ngoài ban công và dựa vào lan can. Vậy là bài viết đã giải đáp được thắc mắc của bạn với câu hỏi Lan can tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Lan can tiếng Nhật là gì? appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/lan-can-tieng-nhat-la-gi

Phòng ăn tiếng Nhật là gì?

Phòng ăn tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Phòng ăn tiếng Nhật là gì nhé. Phòng ăn tiếng Nhật là 食堂 (しょくどう) – shokudō , hoặc có thể dùng từ ダイニングルーム (dainingurūmu). Sau đây là một số ví dụ Phòng ăn tiếng Nhật trong câu: 新しいお客たちが民宿に着いて、食堂で一緒に食べている声が聞こえました。Tôi có thể nghe thấy giọng nói của một số khách khác đã đến và đang dùng bữa cùng nhau trong phòng ăn chính. 私たちは全員新しい服を与えられ、食堂に連れて行かれたときは並べられた料理の写真を撮りたいほどでした。Tất cả chúng tôi đều được tặng quần áo mới, và trong phòng ăn, chúng tôi đều muốn chụp ảnh đồ ăn. ギネスブックの記録では、世界で最古のレストランです。 16世紀のワインセラ-やダイニングル-ムがあり、世界的に有名です。Nhà hàng lâu đời nhất trên thế giới theo sách kỷ lục Guinness, có hầm rượu và phòng ăn từ thế kỷ XVI nổi tiếng quốc tế. Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời đư

Nhà bếp tiếng Nhật là gì

Nhà bếp tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Nhà bếp trong tiếng Nhật là gì nhé. Nhà bếp tiếng Nhật là 台所 (だいどころ) – daidokoro , hoặc có thể dùng từ キッチン (kitchin) . Sau đây là một số ví dụ Nhà bếp tiếng Nhật trong câu: 私は台所にいるから ありがとう。 Tôi ở trong nhà bếp trong trường hợp bạn cần bất cứ thứ gì đó. 明るいリビング ルーム キッチン。 Phòng khách sáng sủa liên thông với bếp. スイートルームに居間、寝室と台所がございます。 Dãy phòng bao gồm phòng khách, phòng ngủ và nhà bếp. Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Nhà bếp tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Nhà bếp tiếng Nhật là gì appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/nha-bep-tieng-nhat-la-gi

Cái quạt máy tiếng Nhật là gì

Cái quạt máy tiếng Nhật là gì? Thiết bị điện là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này rất quan trọng với người Nhật. Với những bạn đang tìm hiểu về những từ vựng trong lĩnh vực thiết bị điện, hãy theo dõi bài viết này để biết Quạt máy trong tiếng Nhật là gì nhé. Quạt máy tiếng Nhật là 扇風機 (せんぷうき) – senpūki . Sau đây là một số ví dụ Quạt máy tiếng Nhật trong câu: そんな古い扇風機は役に立たない。 Một cái quạt máy cũ như vậy sẽ trở thành vô dụng. そのため窓も閉め切りますが 1787年当時は エアコンどころか扇風機もありません。 Nhưng điều đó có nghĩa là các cửa sổ đều đóng, và vào năm 1787 thì không có máy điều hòa nhiệt độ, thậm chí không có quạt máy. 1890年ごろ世に紹介されたこの扇風機は大変な成功をおさめました。 Bắt đầu vào khoảng năm 1890., những chiếc quạt máy đã thành công rực rỡ. Vậy là bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Cái quạt máy tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Cái quạt máy tiếng Nhật là gì appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/c

Quạt treo tường tiếng Nhật là gì

Quạt treo tường tiếng Nhật là gì? Thiết bị điện và đồ gia dụng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang tìm hiểu về những từ vựng trong lĩnh vực thiết bị điện và đồ gia dụng, hãy theo dõi bài viết này để biết Quạt treo tường trong tiếng Nhật là gì nhé. Quạt treo tường tiếng Nhật là 壁扇風機 (かべせんぷうき) – kabe senpūki. Sau đây là một số ví dụ Quạt treo tường tiếng Nhật trong câu: 壁の上部に設置する壁掛け扇風機 置き場所を選ばず、キッチンや脱衣所など狭い空間でも活躍してくれるアイテムです。 Một chiếc quạt treo tường được lắp đặt dính tường, nó có thể được sử dụng ở mọi nơi, trong không gian nhỏ như nhà bếp hoặc phòng thay đồ. 壁掛け扇風機の人気売れ筋ランキングTOP100をご紹介しています!。 Giới thiệu top 100 loại quạt treo tường được ưa chuộng nhất! 壁掛け扇風機は省スペースでパワーもあるので洗面所に取り付けておくと涼むにも洗濯物を乾かすのにも役立ちます。 Quạt treo tường tiết kiệm không gian và hoạt động mạnh mẽ, vì vậy việc lắp đặt nó trong phòng giặt sẽ giúp bạn hạ nhiệt và làm khô đồ giặt. Hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc củ

Quạt tiếng Nhật là gì

Quạt tiếng Nhật là gì? Đồ gia dụng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này rất quan trọng với người Nhật. Với những bạn đang tìm hiểu về những từ vựng trong lĩnh vực thiết bị điện và đồ gia dụng, hãy theo dõi bài viết này để biết Quạt trong tiếng Nhật là gì nhé. Quạt tiếng Nhật là 扇風機 (せんぷうき) – senpūki , chỉ các loại quạt máy nói chung. Sau đây là một số loại Quạt tiếng Nhật: 天井扇 (てんじょうせん) – tenjō ōgi : Quạt trần 壁扇風機 (かべせんぷうき) – kabe senpūki : Quạt treo tường 蒸気ファン – jōki fan : Quạt hơi nước 扇 (おうぎ) – ōgi : Quạt (thường chỉ loại thủ công cầm tay) 尾扇 (おおうぎ) – bisen: Quạt lông công 団扇 (うちわ ) – uchiwa : Quạt giấy 扇子 (せんす) – sensu : Quạt tay/ quạt xếp/ quạt gấp Sau đây là một số ví dụ Quạt máy tiếng Nhật trong câu: そんな古い扇風機は役に立たない。 Một cái quạt cũ như vậy sẽ trở thành vô dụng. そのため窓も閉め切りますが 1787年当時は エアコンどころか扇風機もありません。 Nhưng điều đó có nghĩa là các cửa sổ đều đóng, và vào năm 1787 thì không có máy điều hòa nhiệt độ, thậm chí

Quạt trần tiếng Nhật là gì

Quạt trần tiếng Nhật là gì? Thiết bị điện và đồ gia dụng là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang tìm hiểu về những từ vựng trong lĩnh vực thiết bị điện và đồ gia dụng, hãy theo dõi bài viết này để biết Quạt trần trong tiếng Nhật là gì nhé. Quạt trần tiếng Nhật là 天井扇 (てんじょうせん) – tenjō ōgi , hoặc có thể dùng từ シーリングファン (shīringu fan) . Sau đây là một số ví dụ Quạt trần tiếng Nhật trong câu: 日中電気が来ないため、天井扇は使われないまま放置されていました。 Những chiếc quạt trần không được sử dụng do ban ngày không có điện. パワーサプライコンテナによって電気が通れば、明かりや天井扇が使えるようになります。 Nếu có bộ thùng cấp điện, trường sẽ có điện cho đèn chiếu sáng và quạt trần. 効果的に空気を清浄化することが可能なシーリングファンを提供する。 Lắp một chiếc quạt trần có thể làm sạch không khí hiệu quả. Vậy là bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Quạt trần tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Quạt trần tiếng Nhật là gì appeared first

Thùng sơn tiếng Nhật là gì

Thùng sơn tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Thùng sơn trong tiếng Nhật là gì nhé. Thùng sơn tiếng Nhật là ペイントバケツ – peintobaketsu. Sau đây là một số ví dụ từ vựng liên quan đến Thùng sơn tiếng Nhật: 隠蔽 (いんぺい) : Độ phủ グロス : Độ bóng (gloss) 光沢 (こうたく) : Độ sáng bóng của bề mặt 密着 (みっちゃく) : Độ bám dính 漆 (うるし) : Sơn ウレタン樹脂系塗装 (ウレタンじゅしけいとそう) : Sơn Urethane nhựa 上塗り (うわぬり) : Sơn bóng 水系塗料 (すいけいとりょう) : Sơn nước 中塗り (なかぬり) : Sơn lót 塗装 (とそう) : Sơn (gia công) 塗料 (とりょう) : Sơn スプレー塗装 (スプレーとそう) : Sơn xịt パウダーコーティング : Sơn tĩnh điện はけ塗り (はけぬり) : Sơn bằng chải 電着 (でんちゃく) : Sơn điện ly 粉体塗装 (ふんたいとそう) : Sơn bột 溶剤塗料 (ようざいとりょう) : Sơn dung môi 耐アルカリ性 (たいアルカリせい) : Tính chịu kiềm 耐音性 (たいおんせい) : Chịu bền nhiệt 耐ガソリン性 (たいガソリンせい) : Chịu bền xăng 耐キシレン (たいキシレン) : Bền xylen

Nước sơn tiếng Nhật là gì

Nước sơn tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Nước sơn trong tiếng Nhật là gì nhé. Nước sơn tiếng Nhật là ペイント – peinto hay 塗料 – toryō . Sau đây là từ vựng ví dụ liên quan đến Nước sơn tiếng Nhật : 隠蔽 (いんぺい) : Độ phủ グロス : Độ bóng (gloss) 光沢 (こうたく) : Độ sáng bóng của bề mặt 密着 (みっちゃく) : Độ bám dính 漆 (うるし) : Sơn ウレタン樹脂系塗装 (ウレタンじゅしけいとそう) : Sơn Urethane nhựa 上塗り (うわぬり) : Sơn bóng 水系塗料 (すいけいとりょう) : Sơn nước 中塗り (なかぬり) : Sơn lót 塗装 (とそう) : Sơn (gia công) 塗料 (とりょう) : Sơn スプレー塗装 (スプレーとそう) : Sơn xịt パウダーコーティング : Sơn tĩnh điện はけ塗り (はけぬり) : Sơn bằng chải 電着 (でんちゃく) : Sơn điện ly 粉体塗装 (ふんたいとそう) : Sơn bột 溶剤塗料 (ようざいとりょう) : Sơn dung môi 耐アルカリ性 (たいアルカリせい) : Tính chịu kiềm 耐音性 (たいおんせい) : Chịu bền nhiệt 耐ガソリン性 (たいガソリンせい) : Chịu bền xăng 耐キシレン (たいキシレ

Màu sơn tiếng Nhật là gì

Màu sơn tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này được sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Màu sơn trong tiếng Nhật là gì nhé. Màu sơn tiếng Nhật là 塗装色 (とそうしょく) – to sō shoku , hay ペンキの色 – penki no iro . Sau đây là một số ví dụ Màu sơn tiếng Nhật trong câu: 曲面や凹凸部への塗装色見本用テストピースです。 Đây là mẫu thử màu sơn cho các đoạn cong hoặc gập ghềnh.. 回路仕様はもちろん、塗装色や管理番号塗付等お客様のご要望に応じて製作させて頂きます。 Chưa nói đến thông số kỹ thuật mạch, tôi sản xuất màu sơn hoặc ứng dụng số quản lý tùy theo yêu cầu của khách hàng.. 新しくできる複合施設の外観のペンキの色について、 Về màu sơn bên ngoài khu phức hợp mới… Vậy là bạn đã nắm được những thông tin mới về từ vựng và hy vọng bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Màu sơn tiếng Nhật là gì. Rate this post The post Màu sơn tiếng Nhật là gì appeared first on JES . source https://jes.edu

Sơn tiếng Nhật là gì

Sơn tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này được sử dụng thường xuyên trong tiếng Nhật. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Sơn trong tiếng Nhật là gì nhé. Sơn tiếng Nhật là 塗料 (とりょう) – toryō, 塗装 (とそう) – tosō hay 漆 (うるし) – urushi . Sau đây là một số ví dụ Sơn tiếng Nhật trong câu: 塗料やコーティング産業は非常に多種に及びます。 Ngành công nghiệp sơn và chất phủ vô cùng đa dạng. 垂れない平坦塗料、革新的なインクトレイのおかげ。 Sơn phẳng không nhỏ giọt nhờ khay mực cải tiến. 汚損プロシージャ自体が原因で髪を乾燥する塗料。 Bản thân quy trình nhuộm màu khiến lớp sơn làm cho khô tóc. Vậy là bài viết đã trả lời được thắc mắc của bạn với câu hỏi Sơn tiếng Nhật là gì . Rate this post The post Sơn tiếng Nhật là gì appeared first on JES . source https://jes.edu.vn/son-tieng-nhat-la-gi

Sơn nước tiếng Nhật là gì

Sơn nước tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Sơn nước trong tiếng Nhật là gì nhé. Sơn nước tiếng Nhật là 水系塗料 (すいけいとりょう) – suikei toryō . Sau đây là từ vựng ví dụ liên quan đến Sơn nước tiếng Nhật: 隠蔽 (いんぺい) : Độ phủ グロス : Độ bóng (gloss) 光沢 (こうたく) : Độ sáng bóng của bề mặt 密着 (みっちゃく) : Độ bám dính 漆 (うるし) : Sơn ウレタン樹脂系塗装 (ウレタンじゅしけいとそう) : Sơn Urethane nhựa 上塗り (うわぬり) : Sơn bóng 水系塗料 (すいけいとりょう) : Sơn nước 中塗り (なかぬり) : Sơn lót 塗装 (とそう) : Sơn (gia công) 塗料 (とりょう) : Sơn スプレー塗装 (スプレーとそう) : Sơn xịt パウダーコーティング : Sơn tĩnh điện はけ塗り (はけぬり) : Sơn bằng chải 電着 (でんちゃく) : Sơn điện ly 粉体塗装 (ふんたいとそう) : Sơn bột 溶剤塗料 (ようざいとりょう) : Sơn dung môi 耐アルカリ性 (たいアルカリせい) : Tính chịu kiềm 耐音性 (たいおんせい) : Chịu bền nhiệt 耐ガソリン性 (たいガソリンせい) : Chịu bền xăng 耐キシレン (たいキシ

Sơn nhà tiếng Nhật là gì?

Sơn nhà tiếng Nhật là gì? Chủ đề nhà cửa là một chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình học tiếng Nhật được vì chủ đề này sẽ giúp bạn rất nhiều và sử dụng thường xuyên. Với những bạn đang gặp rắc rối về chủ đề nhà cửa, hãy theo dõi bài viết này để biết Sơn nhà trong tiếng Nhật là gì nhé. Sơn nhà tiếng Nhật là 家を塗る – ie o nuru. Sau đây là từ vựng ví dụ liên quan đến Sơn nhà tiếng Nhật: 隠蔽 (いんぺい) : Độ phủ グロス : Độ bóng (gloss) 光沢 (こうたく) : Độ sáng bóng của bề mặt 密着 (みっちゃく) : Độ bám dính 漆 (うるし) : Sơn ウレタン樹脂系塗装 (ウレタンじゅしけいとそう) : Sơn Urethane nhựa 上塗り (うわぬり) : Sơn bóng 水系塗料 (すいけいとりょう) : Sơn nước 中塗り (なかぬり) : Sơn lót 塗装 (とそう) : Sơn (gia công) 塗料 (とりょう) : Sơn スプレー塗装 (スプレーとそう) : Sơn xịt パウダーコーティング : Sơn tĩnh điện はけ塗り (はけぬり) : Sơn bằng chải 電着 (でんちゃく) : Sơn điện ly 粉体塗装 (ふんたいとそう) : Sơn bột 溶剤塗料 (ようざいとりょう) : Sơn dung môi 耐アルカリ性 (たいアルカリせい) : Tính chịu kiềm 耐音性 (たいおんせい) : Chịu bền nhiệt 耐ガソリン性 (たいガソリンせい) : Chịu bền xăng 耐キシレン (たいキシレン) : Bền xylen 耐候

Sơn tường tiếng Nhật là gì?

Sơn tường tiếng Nhật là gì?  Đây có lẽ là thắc mắc chung được nhiều người đặt ra lúc này. Và nếu bạn là một trong số đó thì đừng vội bỏ qua bài viết sau, dưới đây JES sẽ chia sẻ đến bạn  Sơn tường trong tiếng Nhật là gì nhé. Sơn tường tiếng Nhật là 壁のペンキ – kabe no penki . Sau đây là từ vựng ví dụ liên quan đến Sơn tường tiếng Nhật: 隠蔽 (いんぺい) : Độ phủ グロス : Độ bóng (gloss) 光沢 (こうたく) : Độ sáng bóng của bề mặt 密着 (みっちゃく) : Độ bám dính 漆 (うるし) : Sơn ウレタン樹脂系塗装 (ウレタンじゅしけいとそう) : Sơn Urethane nhựa 上塗り (うわぬり) : Sơn bóng 水系塗料 (すいけいとりょう) : Sơn nước 中塗り (なかぬり) : Sơn lót 塗装 (とそう) : Sơn (gia công) 塗料 (とりょう) : Sơn スプレー塗装 (スプレーとそう) : Sơn xịt パウダーコーティング : Sơn tĩnh điện はけ塗り (はけぬり) : Sơn bằng chải 電着 (でんちゃく) : Sơn điện ly 粉体塗装 (ふんたいとそう) : Sơn bột 溶剤塗料 (ようざいとりょう) : Sơn dung môi 耐アルカリ性 (たいアルカリせい) : Tính chịu kiềm 耐音性 (たいおんせい) : Chịu bền nhiệt 耐ガソリン性 (たいガソリンせい) : Chịu bền xăng 耐キシレン (たいキシレン) : Bền xylen 耐候性 (たいこうせい) : Chịu bền thời tiết 耐湿性 (たいしつせい) : Chịu