Mẫu 01/TTS: Tờ khai thuế cho thuê tài sản

Tờ khai thuế cho thuê tài sản được cá nhân cho thuê tài sản sử dụng khi có doanh thu trên 100 triệu đồng/năm. Đây là một trong những loại thuế mà người có tài sản cho thuê cần phải nộp theo quy định của pháp luật. Để hiểu hơn về mẫu tờ khai này, cũng như cách trình bày. Mời bạn đọc cùng theo dõi nội dung dưới đây.

Mẫu 01/TTS – Tờ khai thuế cho thuê tài sản

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ TÀI SẢN

(Áp dụng cho cá nhân có hoạt động cho thuê tài sản hoặc tổ chức khai thay)

       [01] Kỳ tính thuế:……………………

       Năm …

Kỳ thanh toán: từ ngày …/tháng…./năm… đến ngày …/tháng…/năm…

[02] Lần đầu:                       [03] Bổ sung lần thứ:

[04]Người nộp thuế:……………………….……………………………………………………

           [05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………….

[07] Điện thoại:……………………….[08] Fax:……….…………. [09] Email:….………………..

[10] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam):………………………………………

[11] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): …………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………………………………………………

           [13] Mã số thuế:

[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/thành phố: …………………………………

[17] Điện thoại: …………………  [18] Fax: ……………. [19] Email: ………………….

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số…………………..ngày……/……./…………………………

[21] Văn bản uỷ quyền (nếu có): Số……………ngày……tháng……năm……………………….

[22] Tổ chức nộp thuế thay (nếu có):…………………………………………………………………

           [23] Mã số thuế:

[24] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………

[25] Điện thoại: …….  [26] Fax: …………… [27] Email: ……………………………….

A. PHẦN CÁ NHÂN KÊ KHAI NGHĨA VỤ THUẾ

Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
Tổng doanh thu có phát sinh trong kỳ   [28]
2 Tổng doanh thu tính thuế    [29]
3 Tổng số thuế GTGT cần phải nộp  [30]
4 Tổng số thuế TNCN có phát sinh trong kỳ  [31]
5 Doanh thu làm căn cứ tính giảm thuế  [32]
6 Số thuế TNCN được giảm trừ  [33]
7 Tiền phạt, và tiền bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có)  [34]
8 Tổng số thuế TNCN cần phải nộp từ tiền nhận bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (nếu có)  [35]
9 Tổng số thuế TNCN phải nộp [36]=[31]-[33]+[35]  [36]

(TNCN: Thu nhập cá nhân; GTGT: Giá trị gia tăng)

B.  PHẦN CƠ QUAN THUẾ GHI THÔNG TIN HỖ TRỢ NGƯỜI NỘP THUẾ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ

Đề nghị Ngân hàng/Kho bạc Nhà nước [37]…………. ……………………………………………..

trích tài khoản số [38]: …………(trường hợp nộp qua Ngân hàng)………………………..….

hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN vào KBNN….. (đồng cấp với cơ quan thuế quản lý)

…………………………………………………………………………………….……………………………….….

Cơ quan thuế quản lý khoản thu:…………………………………………………………………………

Tổng số thuế phải nộp NSNN:      …………….. đồng. Trong đó:

  • Số thuế GTGT (tiểu mục 1701): …………= [30] phần A ………. đồng.
  • Số thuế TNCN (tiểu mục 1014): …………= [36] phần A ………. đồng.

Tôi cam đoan số liệu của tờ khai thuế cho thuê tài sản là đúng với sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………………

Chứng chỉ hành nghề số:…………

……, ngày……… tháng……….. năm……….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu 01 TTS

Hướng dẫn cách ghi tờ khai 01/TTS

  • Chỉ tiêu 01: Chọn kỳ kê khai theo năm hoặc theo kỳ thanh toán, người nộp thuế ghi kỳ kê khai tương ứng
  • Chỉ tiêu 02 và 03: Loại tờ khai Lần đầu hoặc là Bổ sung lần thứ…
  • Chỉ tiêu 04, 05, 06, 07, 10: Ghi thông tin của người nộp thuế là người có tài sản để cho thuê
  • Chỉ tiêu [28] Tổng doanh thu phát sinh trong kỳ là tổng số tiền cá nhân cho thuê tài sản nhận được có trong kỳ tính thuế.
  • Chỉ tiêu [29] Tổng doanh thu tính thuế: là tổng doanh thu tính thuế trong kỳ với điều kiện doanh thu cho thuê tài sản trong năm dương lịch ứng với kỳ tính thuế đó trên 100 triệu đồng được ghi trong tờ khai 01/TTS
  • Chỉ tiêu [30] Tổng số thuế GTGT cần phải nộp: [30] = [29] x 5%
  • Chỉ tiêu [31] Tổng số thuế TNCN có phát sinh trong kỳ: [31] = [29] x 5%
  • Chỉ tiêu [32] Doanh thu được làm căn cứ tính giảm thuế: là tổng doanh thu từ việc cho thuê tài sản mà tài sản đó ở tại/được sử dụng ở Khu kinh tế thuộc diện được được xét miễn giảm thuế theo quy định của Chính phủ.
  • Chỉ tiêu [33] Số thuế TNCN được miễn giảm: [33] = [31] x ([32]/[29]) x 50% hoặc [33] = [32] x 5% x 50%
  • Chỉ tiêu [34] Tiền phạt, và tiền bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thoả thuận tại hợp đồng (nếu có): là khoản tiền bên thuê trả cho bên cho thuê do vi phạm hợp đồng mà hợp đồng có thỏa thuận.
  • Chỉ tiêu [35] Tổng số thuế TNCN phải nộp từ tiền được nhận bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (nếu có): [35] = [34] x 5%.
  • Chỉ tiêu [36] Tổng số thuế TNCN cần phải nộp: [36]=[31]-[33]+[35].

Phần B người nộp thuế không kê khai

XEM THÊM: Cách tính thuế cho thuê nhà theo quy định mới

Kết Luận: Bạn đọc có thể tham khảo thêm các bài viết có liên quan để hiểu hơn về tờ khai thuế cho thuê tài sản mẫu 01/TTS mà chúng tôi đề cập ở trên. Hy vọng, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn nguồn thông tin hữu ích.

The post Mẫu 01/TTS: Tờ khai thuế cho thuê tài sản appeared first on jes.edu.vn.



source https://jes.edu.vn/mau-01tts-to-khai-thue-cho-thue-tai-san

Comments

Popular posts from this blog

Chứng từ khấu trừ thuế TNCN – Mẫu và cách ghi đúng quy định

Download trọn bộ Active Skills For Reading Intro 1,2,3,4 PDF

[PDF] As a Man Thinketh – Khi Người Ta Tư Duy