Quá khứ của Hurt là gì?

Hurt là một trong những động từ bất quy tắc thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong nhiều bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế, kể cả trong giao tiếp hằng ngày. Bên cạnh đó, động từ bất quy tắc không tuân theo nguyên tắc thông thường khi chia thì. Vậy quá khứ của Hurt là gì? Chia thì với động từ Hide sao cho đúng? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể trong bài viết dưới đây.

Quá khứ của động từ Hurt là gì?

Quá khứ của Hurt là:

Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
hurt hurt hurt làm ai đau, khiến ai bị thương

Ví dụ:

  • Emma hurt her back when she fell off her horse.
  • Tell me where it hurts.

Những động từ bất quy tắc tương tự quy tắc với Hurt

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Bet Bet Bet
Bid Bid/Bade Bid/Bidden
Broadcast Broadcast/Broadcasted Broadcast/Broadcasted
Burst Burst Burst
Bust Bust Bust
Cast Cast Cast
Cost Cost Cost
Cut Cut Cut
Fit Fit/Fitted Fit/Fitted
Forecast Forecast/Forecasted Forecast/Forecasted
Hit Hit Hit
Input Input/Inputted Input/Inputted
Knit Knit/Knitted Knit/Knitted
Let Let Let
Miswed Miswed/Miswedded Miswed/Miswedded
Preset Preset Preset
Put Put Put
Quit Quit Quit
Read Read Read
Rid Rid/Ridded Rid/Ridded
Set Set Set
Shed Shed Shed
Shut Shut Shut
Slit Slit Slit
Split Split Split
Spread Spread Spread
Sublet Sublet Sublet
Sweat Sweat/Sweated Sweat/Sweated
Thrust Thrust Thrust
Upset Upset Upset
Wed Wed/Wedded Wed/Wedded
Wet Wet/Wetted Wet/Wetted

Quá khứ của Hurt là gì?

Cách chia động từ với Hurt

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn hurt hurt hurts hurt hurt hurt
Hiện tại tiếp diễn am hurting are hurting is hurting are hurting are hurting are hurting
Quá khứ đơn hurt hurt hurt hurt hurt hurt
Quá khứ tiếp diễn was hurting were hurting was hurting were hurting were hurting were hurting
Hiện tại hoàn thành have hurt have hurt has hurt have hurt have hurt have hurt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been hurting have been hurting has been hurting have been hurting have been hurting have been hurting
Quá khứ hoàn thành had hurt had hurt had hurt had hurt had hurt had hurt
QK hoàn thành Tiếp diễn had been hurting had been hurting had been hurting had been hurting had been hurting had been hurting
Tương Lai will hurt will hurt will hurt will hurt will hurt will hurt
TL Tiếp Diễn will be hurting will be hurting will be hurting will be hurting will be hurting will be hurting
Tương Lai hoàn thành will have hurt will have hurt will have hurt will have hurt will have hurt will have hurt
TL HT Tiếp Diễn will have been hurting will have been hurting will have been hurting will have been hurting will have been hurting will have been hurting
Điều Kiện Cách Hiện Tại would hurt would hurt would hurt would hurt would hurt would hurt
Conditional Perfect would have hurt would have hurt would have hurt would have hurt would have hurt would have hurt
Conditional Present Progressive would be hurting would be hurting would be hurting would be hurting would be hurting would be hurting
Conditional Perfect Progressive would have been hurting would have been hurting would have been hurting would have been hurting would have been hurting would have been hurting
Present Subjunctive hurt hurt hurt hurt hurt hurt
Past Subjunctive hurt hurt hurt hurt hurt hurt
Past Perfect Subjunctive had hurt had hurt had hurt had hurt had hurt had hurt
Imperative hurt Let′s hurt hurt

The post Quá khứ của Hurt là gì? appeared first on jes.edu.vn.



source https://jes.edu.vn/qua-khu-cua-hurt-la-gi

Comments

Popular posts from this blog

Chứng từ khấu trừ thuế TNCN – Mẫu và cách ghi đúng quy định

Download trọn bộ Active Skills For Reading Intro 1,2,3,4 PDF

[PDF] As a Man Thinketh – Khi Người Ta Tư Duy