Quyền nhân thân tiếng Anh là gì?

Quyền nhân thân tiếng AnhMoral rights.

Bên dưới là những từ vựng liên quan đến từ Quyền nhân thân tiếng Anh có thể bạn quan tâm:

  • Điều (tiếng Anh là Article)
  • Khoản (tiếng Anh là Clause)
  • Điểm (tiếng Anh là Point)
  • Quy định (tiếng Anh là To Provide That)
  • Quy định của pháp luật (tiếng Anh là Legislation, Regulation, provisions of law)
  • Hợp đồng bị vô hiệu (tiếng Anh là contract is invalid (invalidated))
  • Hủy bỏ hợp đồng (tiếng Anh là rescind the contract)
  • Cố ý gây nhầm lẫn (tiếng Anh là intentionally make mistake)
  • Cơ quan thi hành án (tiếng Anh là Judgment-executing Body; Judgment Enforcement Agencies)
  • Viện kiểm sát (tiếng Anh là Procuracy)
  • Viện kiểm sát cùng cấp (tiếng Anh là Procuracy of the same level)
  • Thừa kế theo pháp luật (tiếng Anh là Inheritance at law)

Hi vọng bài viết trên đã giúp các bạn giải đáp câu hỏi Quyền nhân thân tiếng Anh là gì ở đầu bài.

The post Quyền nhân thân tiếng Anh là gì? appeared first on jes.edu.vn.



source https://jes.edu.vn/quyen-nhan-than-tieng-anh-la-gi

Comments

Popular posts from this blog

Chứng từ khấu trừ thuế TNCN – Mẫu và cách ghi đúng quy định

Download trọn bộ Active Skills For Reading Intro 1,2,3,4 PDF

[PDF] As a Man Thinketh – Khi Người Ta Tư Duy